Phương pháp điều khiển |
V/F (không gian vecto PWM) |
Tỉ lệ V/F |
Tuyến tính hoặc do người sử dụng |
Khả năng quá tải |
Moment thay đổi |
110% trong 1phút, 150% trong 4giây |
Torque khởi động |
Tự động hoặc bằng tay |
Tín hiệu đầu vào |
-
FX( chạy thuận)
-
RX( chạy nghịch)
-
RST(reset lỗi)
|
Đa chức năng đầu vào |
Tổng cộng 6 đầu vào(lập trình) |
Ngõ ra analog |
0~10VDC, -10 ~ 10 VDC, 4 ~ 20mA |
Tín hiệu vào |
Điều khiển hoạt động |
-
Phím điều khiển
-
Led hiển thị 4 chữ số
-
Truyền thông ModBus, LS bus
|
Cài đặt tần số |
-
Analog:0~10VDC -10~ 10VDC, 4~20mA
-
Digital:phím điều khiển
-
Truyền thông:ModBus , LS bus
|
Tín hiệu khởi động |
Thuận hay Nghịch |
Nhiều cấp tốc độ |
Cài đặt được đến 16 cấp tốc độ(sử dụng đầu vào đa chức năng) |
Đa cấp thời gian tăng tốc/giảm tốc |
0.1~6000s. |
Chức năng hoạt động |
-
Điều khiển PID
-
Tăng tốc/giảm tốc
-
Điều khiển 3 dây
-
Giới hạn tần số
-
Cài đặt tham số cho motor 2
-
Tự động khởi động lại khi có lỗi
-
Hãm DC
|
Dừng khẩn cấp |
Ngắt tín hiệu ra từ biến tần |
Chức năng JOG |
Động cơ chạy được với tốc độ rất chậm |
Reset lỗi |
Có tín hiệu reset lỗi khi chức năng bảo vệ tác động |
Tín hiệu ngõ ra |
Trạng thái hoạt động |
-
Dò tần số
-
Cảnh báo quá tải/Quá áp/Thấp áp
-
Biến tần quá nhiệt
-
Lỗi ngõ ra (ngõ ra role và ngõ ra cực thu hở)
|
Thông số hiển thị |
-
Tần số ngõ ra
-
Dòng điện ngõ ra
-
Điện áp ngõ ra
-
Điện áp DC
-
Tốc độ vòng Rpm
|
chức năng bảo vệ |
Ngắt |
-
Quá áp/Thấp áp/Quá dòng
-
Quá nhiệt biến tần/Quá nhiệt động cơ
-
Quá tải
-
Lỗi phần cứng
-
Lỗi CPU
|
Cảnh báo |
-
Quá tải
-
Lỗi cảm biến nhiệt
|